Sáng Từ 8h đến 12h
Chiều Từ 13h30 đến 17h
Tất cả các ngày trong tuần.
Trừ thứ 2 đầu tiên hàng tháng
Trong lúc làm vườn, ông Nguyễn Hữu Hải, người thôn Bình Lý, xã Thạch Bình, thành phố Hà Tĩnh phát hiện hũ sành chứa 2,5kg tiền đồng với số lượng 246 xu, niên đại chủ yếu thời Nguyễn bao gồm 5 triều vua: Gia Long, Minh Mệnh, Thành Thái, Duy Tân, Bảo Đại và 02 loại tiền Đông Pháp 01 cent và ½ cent. Tiền các triều vua Nguyễn mang truyền thống tiền cổ kim loại Việt Nam có từ thời Đình Tiên Hoàng (970) có hình thức hình tròn, giữa đục lỗ vuông. Mặt trước đúc nổi 4 chữ Hán cổ ghi niên hiệu đời vua đúc tiền và loại tiền lưu thông. Xung quanh mặt trước đúc nổi viền vừa có chức năng trang trí vừa chống mòn chữ. Mặt sau thường để trơn như đồng 嘉隆通寳 (Gia Long thông bảo), 明命通寳 (Minh Mệnh thông bảo) hoặc đúc nổi chữ 十 文 (thập văn) như đồng 成泰通寳 (Thành Thái thông bảo), 維新通寳 (Duy Tân thông bảo), 保大通寳 (Bảo Đại thông bảo). Có 2 xu tiền Đông Pháp. Tiền 1 cent hình tròn, giữa đục lỗ tròn, mặt trước biểu tượng Pháp đội cành ô lưu, xung quanh dập nổi chữ République Française (Cộng hòa Pháp), mặt sau có dòng chữ Indochine Française (Đông Dương thuộc Pháp) và 4 chữ Hán 百 分 之 一 (Bách phân chi nhất). Tiền ½ cent mặt trước ghi chữ Indochine Française (Đông Dương thuộc Pháp) và cành ô liu. Trong số những đồng tiền được phát hiện, đồng 成泰通寳 (Thành Thái thông bảo) chiếm số lượng lớn nhất: 175 xu, sau đó mới đến đồng 維新通寳 (Duy Tân thông bảo): 48 xu, 明命通寳 (Minh Mệnh thông bảo): 11 xu, 保大通寳 (Bảo Đại thông bảo): 09 xu, phần còn lại mỗi đồng có 01 xu. Tiền 嘉隆通寳 (Gia Long thông bảo) có niên đại sớm nhất: đầu thế kỷ 19; tiền 保大通寳 (Bảo Đại thông bảo) có niên đại muộn nhất (1926 – 1945). Đây cũng là niên đại chôn hũ tiền này. Sau đây là bản thống kê tiền phát hiện ở xã Thạch Bình năm 2019.
TT |
TÊN TIỀN |
NĂM |
ĐỜI VUA |
KÍCH THƯỚC |
NẶNG (g) |
CÁCH ĐỌC |
KIỂU CHỮ |
NÉT CHỮ |
VIỀN |
LƯNG |
S/L (xu) |
|
ĐK (mm) |
LỖ (mm) |
|||||||||||
1 |
Gia Long thông bảo 嘉隆通寳 |
1802 - 1820 |
Nguyễn Thế Tổ (Nguyễn Ánh) |
22,5 |
06 |
1,93 |
Chéo |
Chân |
Mảnh |
Đều |
Trơn |
01 |
2 |
Minh Mệnh thông bảo 明命通寳 |
1820 - 1840 |
Nguyễn Thái Tổ (Phúc Đản) |
25,7 |
6,2 |
3,97 |
Chéo |
Chân |
Đậm |
Đều |
Trơn |
11 |
3 |
Thành Thái thông bảo 成泰通寳 |
1889 - 1907 |
Nguyễn Phúc Bửu Lân |
26 |
5,8 |
4,07 |
Chéo |
Chân |
Đậm |
Đều |
十 文 |
175 |
4 |
Duy Tân thông bảo 維新通寳 |
1907 - 1916 |
Nguyễn Phúc Vĩnh San |
26,5 |
5,7 |
3,15 |
Chéo |
Chân |
Đậm |
Không đều |
十 文 |
48 |
5 |
Bảo Đại thông bảo 保大通寳 |
1925 - 1945 |
Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy |
26,1 |
5,5 |
4,39 |
Chéo |
Chân |
Đậm |
Đều |
十 文 |
09 |
6 |
Tiền Đông Pháp 1 cent |
|
|
26 |
4,6 |
4,76 |
|
|
|
|
百 分 之 一 |
01 |
7 |
Tiền Đông Pháp ½ cent |
1936 |
|
21,1 |
5 |
4,08 |
|
|
|
|
|
01 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |